--------forum K48A1- Ngập tràn niềm vui-------
Diễn đàn K48A1 đang được xây dựng. Các bạn trong, ngoài lớp hãy đăng kí để hưởng ứng diễn đàn.
Admin
--------forum K48A1- Ngập tràn niềm vui-------
Diễn đàn K48A1 đang được xây dựng. Các bạn trong, ngoài lớp hãy đăng kí để hưởng ứng diễn đàn.
Admin
--------forum K48A1- Ngập tràn niềm vui-------
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

--------forum K48A1- Ngập tràn niềm vui-------

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI FORUM LỚP K48A1- HÃY THỎA SỨC VUI VẺ
 
Trang ChínhPortalGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Ảnh lớp

Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu

 

 ÔN luyện hóa tổng hợp

Go down 
3 posters
Tác giảThông điệp
™Shock™Admin

ÔN luyện hóa tổng hợp Adminevg
™Shock™Admin


Tổng số bài gửi : 42
Chỉ số : 14
Join date : 31/07/2010
Age : 30

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 10:42 am

[size=7] Chương I.

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – HỆ
THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ





I.
Cấu tạo nguyên tử.



Nguyên tử gồm hạt nhân tích điện dương (Z+)
ở tâm và có Z electron chuyển động xung quanh hạt nhân.


1. Hạt nhân: Hạt
nhân gồm:


- Proton: Điện tích 1+, khối lượng bằng 1 đ.v.C, ký
hiệu ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image001 (chỉ số ghi trên là khối lượng, chỉ số ghi
dưới là điện tích).


- Nơtron: Không mang điện tích, khối lượng bằng 1 đ.v.C
ký hiệu ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image002


Như vậy, điện
tích Z của hạt nhân bằng tổng số proton
.


* Khối lượng của
hạt nhân coi như bằng khối lượng của nguyên tử
(vì khối lượng của
electron nhỏ không đáng kể) bằng tổng số proton (ký hiệu là Z) và số nơtron (ký
hiệu là N):


Z + N ≈ A.


A được gọi là số
khối
.


* Các dạng đồng
vị khác nhau
của một nguyên tố là những dạng nguyên tử khác nhau có cùng số proton nhưng khác
số nơtron trong hạt nhân
, do đó có cùng
điện tích hạt nhân
nhưng khác nhau về khối lượng nguyên tử, tức là số khối A khác nhau.





2. Phản ứng hạt nhân: Phản ứng hạt nhân là quá trình làm biến đổi những hạt
nhân của nguyên tố này thành hạt nhân của những nguyên tố khác.


Trong phản ứng hạt nhân, tổng số proton và tổng số khối luôn được bảo toàn.



Ví dụ: ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image004


ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image006


Vậy X là C. Phương trình phản ứng hạt nhân.






ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image008


3. Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử.


Nguyên tử là hệ trung hoà điện, nên số electron chuyển động xung quanh hạt nhân bằng số điện tích
dương Z của hạt nhân
.


Các electron trong nguyên tử được chia
thành các lớp, phân lớp, obitan.


a) Các lớp
electron
. Kể từ phía hạt nhân trở ra được ký hiệu:


Bằng số thứ tự n = 1
2 3 4
5 6 7 …


Bằng chữ tương ứng: K L
M N O
P Q …


Những electron thuộc cùng một lớp có năng
lượng gần bằng nhau. Lớp electron càng gần hạt nhân có mức năng lượng càng
thấp, vì vậy lớp K có năng lượng thấp nhất.


Số electron tối đa có trong lớp thứ n bằng
2n2. Cụ thể số electron tối đa trong các lớp như sau:


Lớp : K L M N …


Số electron tối đa: 2 8 18 32 …


b) Các phân lớp
electron
. Các electron trong cùng một lớp lại được chia thành các
phân lớp.


Lớp thứ n có n phân lớp, các phân lớp được
ký hiệu bằng chữ : s, p, d, f, … kể từ hạt nhân trở ra. Các electron trong cùng
phân lớp có năng lượng bằng nhau.


Lớp K (n = 1) có 1 phân lớp : 1s.


Lớp L (n = 2) có 2 phân lớp : 2s, 2p.


Lớp M (n = 3) có 3 phân lớp :3s, 3p, 3d.


Lớp N (n = 4) có 4 phân lớp : 4s, 4p, 4d,
4f.



Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp xếp theo chiều tăng dần như sau : 1s,
2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s…


Số electron tối đa của các phân lớp như
sau:


Phân lớp : s p d f.


Số electron tối đa: 2 6 10 14.


c) Obitan nguyên
tử: là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó khả năng có mặt electron
là lớn nhất
(khu vực có mật độ đám mây electron lớn nhất).


Số và dạng obitan phụ thuộc đặc điểm mỗi
phân lớp electron.


Phân lớp s có 1 obitan dạng hình cầu.


Phân lớp p có 3 obitan dạng hình số 8 nổi.


Phân lớp d có 5 obitan, phân lớp f có 7
obitan. Obitan d và f có dạng phức tạp hơn.


Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2
electron có spin ngược nhau
.
Mỗi obitan được ký hiệu bằng 1 ô vuông ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image010 (còn
gọi là ô lượng tử), trong đó nếu chỉ có 1 electron ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image012 ta gọi
đó là electron độc thân, nếu đủ 2 electron ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image014 ta gọi
các electron đã ghép đôi. Obitan không có electron gọi là obitan trống.



4.
Cấu hình electron
và sự phân bố electron theo obitan.



a) Nguyên lý
vững bền: trong nguyên tử, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ
thấp đến cao
.


Ví dụ: Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26).


1s2 2s2 2p6
3s2 3p6 3d6 4s2


Nếu viết theo thứ
tự các mức năng lượng
thì cấu hình trên có dạng.


1s2 2s2 2p6
3s2 3p6 3d6


Trên cơ sở cấu hình electron của nguyên tố, ta dễ dàng
viết cấu hình electron của cation hoặc anion tạo ra từ nguyên tử của nguyên tố
đó.


Ví dụ: Cấu hình electron của


Fe2+ : 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6 3d6


Fe3+ : 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6 3d5.


Đối với anion
thì thêm vào lớp ngoài cùng số electron mà nguyên tố đã nhận.


Ví dụ:


S(Z = 16) : 1s2 2s2
2p6 3s2 3p4.


S2- : 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6


Cần hiểu rằng : electron
lớp ngoài cùng theo cấu hình electron chứ không theo mức năng lượng.



5. Năng lượng ion hoá, ái lực với electron, độ âm điện.



a) Năng lượng ion hoá (I). Năng lượng ion
hoá là năng lượng cần tiêu thụ để tách 1e ra khỏi nguyên tử và biến nguyên tử
thành ion dương. Nguyên tử càng dễ nhường e (tính kim loại càng mạnh) thì I có
trị số càng nhỏ.


b) Ái lực với
electron
(E). Ái lực với electron là năng lượng giải phóng khi kết
hợp 1e vào nguyên tử, biến nguyên tử thành ion âm. Nguyên tử có khả năng thu e
càng mạnh (tính phi kim càng mạnh) thì E có trị số càng lớn.


ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image016c) Độ âm điện (c).Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả
năng hút cặp electron liên kết của một nguyên tử trong phân tử
.


Độ âm điện được tính từ I và E theo công
thức:



- Nguyên tố có c càng lớn thì
nguyên tử của nó có khả năng hút cặp e liên kết càng mạnh.


- Độ âm điện c thường
dùng để tiên đoán mức độ phân cực của liên kết và xét các hiệu ứng dịch chuyển
electron trong phân tử.


- Nếu hai nguyên tử có c bằng nhau sẽ tạo
thành liên kết cộng hoá trị thuần tuý
. Nếu độ âm điện khác nhau nhiều (cD > 1,7) sẽ tạo
thành liên kết ion. Nếu độ âm điện khác nhau không nhiều (0 < cD < 1,7) sẽ tạo thành liên kết cộng hoá trị
có cực
.


II. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố
hoá học.



1. Định luật tuần hoàn.


[i]Tính chất của các nguyên tố cũng
như thành phần, tính chất của các đơn chất và hợp chất của chúng biến thiên
tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân.



2. Bảng hệ thống tuần hoàn.


Người ta sắp xếp 109 nguyên tố hoá học (đã
tìm được) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Z thành một bảng gọi là bảng hệ thống tuần hoàn.


Có 2 dạng bảng thường gặp.


a. Dạng
bảng dài
: Có 7 chu kỳ (mỗi
chu kỳ là 1 hàng), 16 nhóm. Các nhóm được chia thành 2 loại: Nhóm A (gồm các
nguyên tố s và p) và nhóm B (gồm những nguyên tố d và f). Những nguyên tố ở nhóm B đều là kim loại.


b. Dạng bảng
ngắn
: Có 7 chu kỳ (chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, chu kỳ 4, 5, 6 có 2
hàng, chu kỳ 7 đang xây dựng mới có 1 hàng); 8 nhóm. Mỗi nhóm có 2 phân nhóm:
Phân nhóm chính (gồm các nguyên tố s và p - ứng với nhóm A trong bảng dài) và
phân nhóm phụ (gồm các nguyên tố d và f - ứng với nhóm B trong bảng dài). Hai
họ nguyên tố f (họ lantan và họ actini) được xếp thành 2 hàng riêng.


Trong chương trình PTTH và trong
cuốn sách này sử dụng dạng bảng ngắn.



3. Chu kỳ.


Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron.


Mỗi chu kỳ đều mở
đầu bằng kim loại kiềm, kết thúc bằng khí hiếm.



Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.


- Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần.


- Lực hút giữa hạt nhân và electron hoá trị
ở lớp ngoài cùng tăng dần, làm bán kính nguyên tử giảm dần. Do đó:


+ Độ âm điện c của các nguyên tố tăng dần.


+ Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng
dần.


+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit giảm
dần, tính axit của chúng tăng dần.


- Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ I
đến VII. Hoá trị đối với hiđro giảm từ IV (nhóm IV) đến I (nhóm VII).


4. Nhóm và phân nhóm.


Trong một phân nhóm chính (nhóm A) khi đi
từ trên xuống dưới theo chiều tăng điện tích hạt nhân.


- Bán kính nguyên tử tăng (do số lớp e
tăng) nên lực hút giữa hạt nhân và các electron ở lớp ngoài cùng yếu dần, tức
là khả năng nhường electron của nguyên tử tăng dần. Do đó:


+ Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm
dần.


+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit tăng
dần, tính axit của chúng giảm dần.


- Hoá trị cao nhất với oxi (hoá trị dương)
của các nguyên tố bằng số thứ tự của nhóm chứa nguyên tố đó.


5. Xét đoán tính chất của các nguyên tố
theo vị trí trong bảng HTTH.



Khi biết số thứ tự của một nguyên tố trong
bảng HTTH (hay điện tích hạt nhân Z), ta có thể suy ra vị trí và những tính
chất cơ bản của nó. Có 2 cách xét đoán.:


Cách 1: Dựa vào số nguyên tố có trong các chu kỳ.


Chu kỳ 1 có 2 nguyên tố và Z có số trị từ 1 đến 2.


Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố và Z có số trị từ 3 ® 10.


Chu kỳ 3 có 8 nguyên tố và Z có số trị từ 11® 18.


Chu kỳ 4 có 18 nguyên tố và Z có số trị từ 19 ® 36.


Chu kỳ 5 có 18 nguyên tố và Z có số trị từ 37 ® 54.


Chu kỳ 6 có 32 nguyên tố và Z có số trị từ 55 ® 86.


Chú ý:


- Các chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, các nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính (nhóm A).


- Chu kỳ
lớn (4 và 5) có 18 nguyên tố, ở dạng bảng ngắn được xếp thành 2 hàng. Hàng trên có 10 nguyên tố, trong đó 2 nguyên tố đầu thuộc phân nhóm chính (nhóm A), 8 nguyên tố còn lại ở phân nhóm phụ (phân
nhóm phụ nhóm VIII có 3 nguyên tố). Hàng dưới có 8
nguyên tố
, trong đó 2 nguyên tố đầu ở
phân nhóm phụ, 6 nguyên tố sau thuộc phân nhóm chính
. Điều đó thể
hiện ở sơ đồ sau:


ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image017


Dấu * : nguyên tố phân nhóm chính.


Dấu · : nguyên tố phân nhóm phụ.


Ví dụ: Xét đoán vị trí của nguyên tố có Z = 26.


Vì chu kỳ 4 chứa các nguyên tố Z = 19 ® 36, nên nguyên tố Z = 26 thuộc chu kỳ 4,
hàng trên, phân nhóm phụ nhóm VIII. Đó là Fe.


Cách 2: Dựa vào cấu hình electrong của các nguyên tố theo
những quy tắc sau:


- Số lớp e
của nguyên tử bằng số thứ tự của chu kỳ.


- Các nguyên tố
đang xây dựng e, ở lớp ngoài cùng
(phân lớp s hoặc p) còn các lớp
trong đã bão hoà thì thuộc phân nhóm chính. Số thứ
tự của nhóm bằng số e ở lớp ngoài cùng
.


- Các nguyên tố
đang xây dựng e ở lớp sát lớp ngoài cùng
(ở phân lớp d) thì thuộc phân nhóm phụ.


Ví dụ: Xét đoán vị trí của nguyên tố có Z = 25.


Cấu hình e: 1s2 2s2
2p6 3s2 3p6 3d5 4s2.


- Có 4 lớp e ® ở chu kỳ 4.


Đang xây dựng e ở phân lớp 3d ® thuộc phân nhóm phụ. Nguyên tố này là kim loại,
khi tham gia phản ứng nó có thể cho đi 2e ở 4s và 5e ở 3d, có hoá trị cao nhất
7+. Do đó, nó ở phân nhóm phụ nhóm VII. Đó là Mn.







BÀI
TẬP CHƯƠNG I.










1. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà
bác học người Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau đây không
phải
của electron?


A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image019 khối lượng của ngtử nhẹ nhất là H.


B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19
C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.


C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm
trong điện trường.


D. Các electron chỉ thoát ra khỏi ngtử trong
những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực
của nguồn điện).


2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào
sau đây?


A.
Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D.
Số lớp electron.


3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các
obitan sau là sai?


A. 2s, 4f B.
1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p


4. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:


A. 6 B.
18 C. 10 D. 14


5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện
tích nguyên tố là:


A. 18+ B.
2 - C. 18- D. 2+


6. Các ion và ngtử: Ne, Na+, F_
có điểm chung là:


A. Số khối B.
Số electron C. Số proton D.
Số notron


7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây
giống như của khí hiếm ?


A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+


8. Có bao nhiêu electron trong một ion ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image021Cr3+?


A. 21 B. 27 C.
24 D. 52


9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn
số electron?


A. Ngtử Na. B.
Ion clorua Cl-.


C. Ngtử S. D.
Ion kali K+.


10. Ngtử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13,
số khối 27 có số electron hoá trị là:


A. 13 B.
5 C. 3 D. 4


11. Ngtử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình
electron dưới đây:


Cấu hình electron Tên nguyên tố


(1) 1s22s22p1 ……………...


(2) 1s22s22p5 ……………...


(3) 1s22s22p63s1 ……………...


(4) 1s22s22p63s23p2 ……………...


12. Hãy viết cấu hình electron của các ion
sau:


Ion cấu hình electron


(1) Na+ ………………………….


(2) Ni2+ ………………………….


(3) Cl- ………………………….


(4) Fe2+ ……… ……………….


(5) Ca2+ ………………………….


(6) Cu+ …………………………


13. Ngtử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1
là:


A. Ca B. K


C. Ba D. Na


14. Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng
chất ban đầu mất đi một nửa, của ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image023 là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu
thuốc có tính phóng xạ chứa ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image023 giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban
đầu của nó.


A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày C. 61,8 ngày D. 286 ngày


15. ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image025 là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên
uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image027, số lần phân rã ab là : A. 6 phân rã a và 8
lần phân rã b B. 8 phân rã a và 6 lần phân rã b


C. 8 phân rã a và 8 lần phân rã b D. 6 phân rã a và 6
lần phân rã b


16. Số họ phóng xạ tự nhiên là :


A. 2 B.
3 C. 4 D. 5.


17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình
nào sai?


A.1s22s22p2x2py2pz B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s


C.1s22s22p2x
2py D.1s22s22px2py2pz


18. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L
trong ngtử khác nhau về:


A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân


B. Độ bên liên kết với hạt nhân


C. Năng lượng của electron


D. Tất cả A, B, C đều đúng.


19. Trong ngtử, các electron quyết dịnh tính
chất hoá học là :


A.
Các electron hoá trị.


B. Các electron lớp ngoài cùng.


C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các
nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ d, f.


D. Tất cả A, B, C đều sai.


20. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng,
chữ S nếu phát biểu sai trong những dưới
đây:


A. Năng lượng của các electron thuộc các obitan
2px, 2py 2pz là như nhau


Đ - S


B. Các electron thuộc các obitan 2px,
2py, 2pz chỉ khác
nhau về định hướng trong không gian


Đ - S



C. Năng lượng của các electron ở các phân lớp
3s, 3p, 3d là khác nhau Đ - S


D. Năng lượng của các electron thuộc các
obitan 2s và 2px như nhau


Đ - S


Đ - S
E. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron Đ - S


ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image028ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image02921. Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng
tử nào sau đây là sai?


ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image030ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image031A. ­¯ ­¯ ­¯ B. ­¯ ­¯ ­¯ ­


C. ­¯ ­ ­ ­ D. ­¯ ­¯ ­¯ ­¯


22.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại ngtử có
khối lượng khác nhau vì lí do nào sau đây ?


A.
Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.


B. Hạt nhân có cùng số proton.
nhưng khác nhau về số nơtron


C. Hạt nhân có cùng số nơtron
nhưng khác nhau về số electron


D. Phương án khác


23. Ngtử khối trung bình của đồng kim loại là
63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu.
Số ngtử 63Cu
có trong 32g Cu là:


A.
6,023. 1023 B.
3,000.1023 C. 2,181.1023 D. 1,500.1023


24.
Ngtử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Ngtử
của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A
là 8. A và B là các nguyên tố:

[/i]

  • Al
    và Br B. Al và
    Cl

  • C.
    Mg và Cl D. Si
    và Br




25. Điền
đầy đủ các thông tin vào các chố trống trong những sau: cho hai nguyên tố A và B có số hiệu ngtử
lần lượt là 11 và 13.


- Cấu hình electron của A: ………


- Cấu hình electron của B………..


- A ở chu kỳ………, nhóm………, phân nhóm……… A có khả
năng tạo ra ion A+ và B có khả năng tạo ra ion B3+. Khả
năng khử của A là………..so với
B, khả năng oxi hoá của ion B3+ ………..so với ion A+.


26. Một ngtử R có tổng số hạt mang điện và
không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không
mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:



  • Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA
  • C.
    Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA




B.C.
F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA



  • Ne
    ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA




27. Ngtử
của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.


Số hiệu ngtử của X là: ………Số khối: ……


và tên nguyên tố.là: ……….


Cấu hình electron của ngtử X:……………….


Cấu hình electron của các ion tạo thành từ X:


………………………………………………


Các phương trình hoá học xảy ra khi:


X tác dụng với Fe2(SO4)3;


……………………………………………


X tác dụng
với HNO3 đặc, nóng


……………………………………………


28. Cation X3+ và anionY2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của
các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:


A. Al ở
ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.


B. Mg ở ô
12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.


C. Al ở ô
13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.


D. Mg ở ô
12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.


29. Những đặc trưng nào sau đây của ngtử các
nguyên tố biến đổi tuần hoàn:


A. Điện tích hạt nhân ngtử. B. Tỉ khối.


C. Số lớp electron. D. Số e lớp ngoài cùng.


30. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu
sau:


STT

Proton

Nơtron

Electron

Nguyên tố

1

15

16

15

………

2

26

30

26

………

3

29

35

29

………
[i]





31. Ngtử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong
các phản ứng hoá học?


A. Na Số
thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12.


C. Al Số
thứ tự 13. D. Si Số thứ tự
14.


32. Các ngtử của nhóm IA trong bảng HTTH có số
nào chung ?


A. Số nơtron. B.
Số electron hoá trị.


C. Số lớp electron D. Số e lớp ngoài cùng.


33. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau
đây có tính chất hoá học tương tự nhau?


A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I.


C. Br, P, H, Sb . D. O,
Se, Br, Te.


34. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu ngtử
nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri?


A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55.


C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.


35. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học
tương tự canxi?


A. C B. K


C. Na D. Sr


36. Ngtử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán
kính ngtử lớn nhất?


A. Nitơ B.
Photpho


C. Asen D.
Bitmut


37. Dãy ngtử nào sau đậy được xếp theo chiều
bán kính ngtử tăng?


A. I, Br, Cl, P B.
C, N, O, F


C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se,Te.


38. Sự biến đổi tính chất kim loại của các
nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


49. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên
tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


40. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính
chất hoá học giống nhau nhất:


A. Ca, Si B. P, A


C. Ag, Ni D. N, P


41. Mức oxi hoá đặc trưng nhất của các nguyên tố
họ Lantanit là:


A. +2 B. +3


C. +1 D. +4


42. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng
HTTH có thuộc tính nào sau đây ?


A. Được gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.


C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.


43. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo
chiều tăng của số thứ tự là:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


44. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên
tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


45. Số hiệu ngtử của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn cho biết:


A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.


C. Số electron trong ngtử. D. B, C đúng.


46. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ
thống tuần hoàn, số nguyên tố có ngtử với
hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:


A. 1 B.
2


C. 3 D.
4


47. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I
biến đổi như sau:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


48. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P,
Cl, biến đổi như sau:


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


49. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH,
Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


50. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3,
H2SO4, HClO4 biến đổi như sau :


A. tăng B.
không thay đổi


C. giảm D. vừa giảm vừa tăng


51. Chọn các từ và cụm từ thích hợp để điền vào
những chỗ trống trong các sau:


a. Tính bazơ
của các oxit và hiđroxit của các nguyên tố thuộc nhóm IIA ............ theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.


b. Tính phi
kim của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA
.............. theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân.


c. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng .................. của ngtử nguyên tố đó trong phtử.


d. Ngtử có độ âm điện lớn nhất là ............., ngtử có độ âm điện nhỏ nhất
là.......................


52. Nguyên tố Cs được sử dụng để chế tạo tế bào
quang điện vì:


A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng lượng ion hoá
thấp nhất.


C. Có bán kính ngtử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.


53. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1,
điền từ, hay nhóm từ thích hợp vào các
khoảng trống sau:


A. Nguyên tố X thuộc chu kì ………, phân nhóm ……… nhóm ……….


B. Nguyên
tố X có kí hiệu………


C. Trong các phản ứng hoá học X thể hiện tính……….mạnh


54. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số
proton, nơtron và electron trong ngtử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:


A.
1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5


C.
1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6


55. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau
trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân ngtử là 25. A và B thuộc
chu kỳ và các nhóm:


A.
Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA B. Chu
kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.


C.
Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và
VA.


56. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu
kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro
(đktc). Các kim loại đó là:


A.
Be và Mg B. Mg và Ca


C. Ca và Sr D. Sr và Ba


61: Chọn
đúng nhất:


A- Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại
hạt : p, n, e


B- Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt
nhân và vỏ e


C- Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân
mang điện (+) và lớp vỏ mang điện (-)


D- Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
mang điện (+) và các hạt mang điện (-)


62: Chọn
phát biểu không đúng :


A- Nguyên tử là thành phần nhỏ bé
nhất của vật chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hoá học


B- Nguyên tử là một hệ trung hoà điện
tích


C- Trong nguyên tử, nếu biết điện
tích hạt nhân có thể suy ra số prôton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy


D- Nguyên tử của một nguyên tố
hoá học thì thuộc một loại và đông nhất như nhau


63: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu :


A- Biết số p, e C. Biết số e, n


B- Biết điện tích hạt nhân


D. Cả 3 đều
đúng


64: Chọn
phát biểu sai:


A- Trong một nguyên tử luôn luôn
số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân


B- Tổng số prôton và số electron
trong một hạt nhân được gọi là số khối


C- Số prôton bằng điện tích hạt
nhân


D- Đồng vị là các nguyên tử có
cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron


65: Chọn
đúng:


A- Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối
lượng riêng của nguyên tử


B- Bán kính nguyên tử bằng bkính hạt nhân


C- Bán kính ngtử bằng tổng bkính e, p, n


D- Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau
thành một khối bền chặt


66: Chọn
phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử:


A- Hạt nhân ngtử cấu tạo bởi các hạt n


B- Hạt nhân ngtử cấu tạo bởi các hạt prôton


C- Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
mang điện (+) và các hạt prôton không mang điện


D- Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
mang điện (+) và các hạt nơtron không mang điện


67: Chọn
đúng:


A- Số khối là khối lượng của một ngtử


B- Số
khối là khối lượng của các hạt prôton và nơtron


C- Số
khối mang điện dương


D- Số khối có thể không nguyên


68: Trong một nguyên tử đIũu khẳng định sau
đây bao giờ cũng đúng:


A- Số hiệu ng tử bằng điện tích hạt nhân


B- Số
proton bằng số nơtron


C- Số
prton trong hạt nhân bàng số electron ở
lớp vỏ


D- Chỉ có
B là sai


69: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một
nguyên tố hoá học do:


A- Là kí hiệu của một nguyên tố hoá học


B- Là đthn của một ngtố hoá học


C- Cho
biết tính chất của một nguyên tố hoá học


D- Luôn
thay đổi trong một phản ứng hoá học


70: Mệnh đề nào sau đây là đúng:


A- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7
proton


B- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7
nơtron


C- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có số
proton = số nơtron


D- Chỉ có
nguyên tử Nitơ mới có số khối bằng 14


71: Chọn định nghĩa đúng của đồng vị:


A- Đồng vị là những ngtố có cùng số khối


B- Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích
hạt nhân


C- Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích
hạt nhân và có cùng số khối


D- Đồng vị là những nguyên tử có cùng số prôton,
khác nhau số nơtron


72: Chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hoá
học:


A- Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều
thuộc một nguyên tố hoá học


B- Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt
nhân đều thuộc một nguyên tố hoá học


C- Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều
thuộc một nguyên tố hoá học


D- Cả 3 định nghĩa trên đều đúng


73 : Hiđrô có 3 đồng vị: 1H1, 1H2,
1H3



Ô xi có 3 đồng vị: 8O16,
8O17, 8O18


Số phân tử H2O được hình thành là:


B-A-
6 phân tử C- 9 phân tử


D-B-
12 phân tử D. 10 phân tử


74: Các bon có kí hiệu 6C12.
Định nghĩa nào đúng nhất:


A- 1 ĐVC là khối lượng của 6,02. 1023
nguyên tử các bon


B- 1 ĐVC có giá trị = 1.12 gam


C- 1 ĐVC có giá trị = 1. 12 khối lượng nguyên tử
cac bon


D- 1 ĐVC có giá trị gần bằng 1. 12 khối lượng
nguyên tử cac bon


75; Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị:



29Cu65 chiếm 27%



29Cu63 chiếm 73%


Vậy nguyên tử lượng trung bình của Cu là:


D-A-
63,45 B.
63,54


B- C. 64,21 D.64,54


76 : Ô xi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng
vị:



8O16 chiếm 99,757 %



8O17 chiếm 0,039%



8O18 chiêm 0,204 %


Khi có 1 nguyên tử 8O18
thì có :


A- 5 nguyên tử 8O16


B- 10 nguyên tử 8O16


C- 500 nguyên tử 8O16


D- 1000 nguyên tử 8O16


77: Với 2 đồng vị 6C126C14
và 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18
thì số phân tử CO2 được tạo
ra là:


D-A-
6 loại C. 9 loại


B- 18 loại D.
12 loại


78 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy
nguyên tử đó là :


D-A-
Ca B. Al


B- C. Mg D.
Na


79 : Một ôxit có công thức X2O
trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt, vậy ôxit này là:


D-A-
Na2O B. K2O


B- C. Cl2O D. H2O


80 : Trong một hạt nhân tỉ số của tổng số các
hạt nơtron và tổng số hạt proton (n/p ) là :


D-A-
n/p = 1 C.
0< n/p < 1


B- 1< n/p < 1,52 . 1 < n/p< 2


81: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11
electron thì khối lượng của nguyên tử Na là :


C-A-
Đúng bằng 23 g B. Gần bằng 23 g


D-C. Đúng bằng 23ĐVC
D. ~ bằng 23 ĐVC


82 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8,
1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 xét xem kí hiệu nào sau đây là
sai :


D-A-
6C12 B. 1H2


B- C. 8O16 D. 13Al27


83 Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 11A2312B23 chọn trả lời đúng :


B-A-
A và B cùng có 23 electron


B- A và B có cùng điện tích hạt nhân


D-C-
A và B là đồng vị của nhau


D- Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt


84 : Trong kí hiệu ZXA
thì :


B-A-
Z là số điện tích hạt nhân


B- Z là số proton trong hạt nhân


D-C-
Z là số electron ở lớp vỏ


D- Cả 3
trên đều đúng


85 : Cho kí hiệu của Clo là : 17Cl35
17Cl37 . Chọn
trả lời sai:


B-A-
Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau


B- Hai nguyên tử trên có cùng số electron


D-C-
Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron


D- Hainguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên
tử


86: Cho kí hiệu nguyên tử 35Br80 . Chọn sai:


A-
Số
hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35


B-
Số
n trong hạt nhân hơn số proton là 10


C-
Số
khối của nguyên tử là 80


D-
Nếu
nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34X80


87 : Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của
M thì đồng vị nào phù hợp



với tỉ lệ :ÔN luyện hóa tổng hợp Clip_image033


C- A.
55M B. 56M


C. 57M D. 58M


88 : Chọn
phát biếu đúng:


A- Chuyển động của electron trong nguyên tử theo
một quĩ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục


B- Chuyển động của eletron trong nguyên tử trên
các obital hình tròn hay hình bầu dục


C- Electron chuyển động xung quanh hạt nhân
không theo một quĩ đạo xác định tạo đám mây electron


D- Các electron chuyển động có năng lượng bằng
nhau


89. Chọn
trả lời sai:


A- Trong đám mây electron, mật độ electron là
như nhau


B- Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân
nguyên tử theo các mức năng lượng riêng


C- Những eletron ở gần hạt nhân nhất có mức năng
lượng thấp nhất


D- Những electron ở xa hạt nhân nhất có năng
lượng cao nhất


90 :Chọn
trả lời đúng :


A- Các electron có mức năng lượng bằng nhau được
xếp và 1 lớp


B- Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau
được xếp vào 1 phân lớp


C- Mỗi lớp n có
2n phân lớp


D- Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e


91:Yếu tố ảnh hưởng tới tính chất hoá học của
1 nguyên tố


A- Điện tích hạt nhân


B- Số electrôn ở lớp ngoài cùng


B-C-
Số electrôn ở lớp trong cùng


D- Toàn bộ số electrôn ở lớp vỏ nguyên tử


92:Sự phân bố electrôn vào các lớp và phân
lớp căn cứ vào


A- Điện tích hạt nhân tăng dần


B- Số khối tăng dần


B-C-
Mức năng lượng tăng dần


D- Sự bão
hoà các lớp và phân lớp electron


93:Số e tối đa trong lớp thứ 3 là:


A- 9 e B.
18 e


B- C. 32 e D.
8 e


94:Obitan nguyên tử là:


A- Khối cầu mà tâm là hạt nhân


B- Khu vực không gian hạt nhân mà ta có thể xác
định được vị trí e từng thời điểm


C- Khu vực xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt
electrôn là lớn nhất


D- Tập hợp các lớp và các phân lớp


95: Hình dạng của obitan nguyên tử phụ thuộc vào:


A- Lớp electrôn


B- Năng lượng electrôn


C- Số electrôn trong vỏ nguyên tử


C-D-
Đặc điểm mỗi phân lớp electrôn D.
Khối lượng nguyên tử


96:Số lượng obitan nguyên tử phụ thuộc vào


A- Số khối


B- Điện tích hạt nhân


B-C-
Số lượng lớp electrôn


D- Đặc điểm mỗi phân lớp electrôn


97: Cấu hình electrôn là : sự sắp xếp các
electrôn vào các lớp và phân lớp theo thứ tự


A- Tăng dần của năng lượng


B- Của lớp và phân lớp từ trong ra ngoài


B-C-
Tăng dần của nguyên tử lượng


D- Tăng dần của điện tích hạt nhân


98 : Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự
xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai :


A-
1s
< 2s C. 4s > 3s


B-
3d < 4s D.
3p < 3d


99 : Kí hiệu của nguyên tử : 21X45
sẽ có cấu hình electron là:


A-
1s22s22p63s23p64s23d1


B-
B.
1s22s22p63s23p64s13d2


B-C-
1s22s22p63s23p63d3


D-
1s22s22p63s23p63d14s2


100 : Nguyên tử có số e là
13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :


A-
3s23p2 C. 3s23p1


B-
2s22p1 D. 3p14s2



101: Tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tố là 21
thì cấu hình electron là:


A-
1s22s22p4 B. 1s22s22p2


B-
C.
1s22s22p3 D.
1s22s22p5


102: Xét các nguyên tố 1H, 3Li,
11Na, 7N, 19F, 2He, 10Ne,
8O . Hãy xác định nguyên tố có số electron độc thân = 0


A : H, Li, Na, F B : O


C: N D:
He, Ne


103 : Cơ cấu bền của khí
trơ là:


A: Có 2 hay 8 electron ngoài
cùng


B: Một trong các cấu hình
bền thường gặp


C: Có 2 lớp trở lên với 18
electron lớp ngoài cùng


D: B-C đúng


104. Số e lớp ngoài cùng
của các halogen:


A : Có 7 electron


B : Có 7 nơtron


C : Không xác định đươc số
nơtron


D : Có 7 proton


105: Xét cấu hình electron
của Bo có gì là sai :


A: Có 2 Obitan trống


B : Có 1 electron độc thân


C : Có 3 electron độc thân


D : Có 3 electron ở lớp
ngoài cùng


106 : Nguyên tố M có điện
tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai


A: Lớp ngoài cùng có 2
electron


B : Lớp ngoài cùng có 13
electron


C : Có 5 electron độc thân


D: Là kim loại


107 : Nguyên tử Clo có số
hiệu nguyên tử là17 thì số electron độc thân là:


A : Có 5 electron độc thân


B : Có 3 electron độc thân


C : Không có electron độc
thân


D : Có 1 electron độc thân


108 : Từ cấu hình electron
ta có thể suy ra:


A: Tính kim loại phi kim
của 1 nguyên tố


B : Hoá trị cao nhất với
Oxi hay với Hyđro


C: Vị trí của nguyên tố
trong bảng hệ thống tuần hoàn


D: Tất cả đều đúng.


109: Đthn của các nguyên tử
là:X (Z= 6), Y(Z= 7 ), M(Z= 20), N(Z= 19)


Nhận xét nào sau đây đúng


A.X, Y là phi kim -- M,N là kim loại


B.X,Y,N là phi kim -- N là
kim loại


C.X là phi kim -- Y là khí
trơ -- M,N là kim loại


D. Tất cả đều là phi kim


110:Từ 49 nhận xét nào đúng


A. X thuộc phân nhóm chính nhóm V


B. Y,M thuộc phân nhóm chính nhóm II


C. M thuộc phân nhóm phụ nhóm II


D. N thuộc phân nhóm chính nhóm I


111:Từ 49 nhận xét nào đúng


A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì


B. M, N thuộc chu kì 4


C. Y,M thuộc chu kì 3


D. N thuộc chu kì 3


112:Nguyên tố X có số thứ
tự Z=16 vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là


A-Chu kì 3, nhóm IV A


B- Chu kì 4,
nhóm VI A


C- Chu kì 3,
nhóm VI A


D-Kết quả
khác


113:Chọn mệnh
đề đúng


A. Khi
nguyên tử A nhận thêm một số electron, nguyyen tử A sẽ biến thành nguyên tử
khác


B. Khi
nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác


C. Khi
nguyên tử A nhận thêm 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành iôn mang điện
(-)


D. Khi
nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành iôn mang (-)


114:Chọn phát biểu sai


A. Nguyên tử Mg và iôn Mg2+ có cùng
số proton trong hạt n


B. Nguyên tử Mg có số e nhiều hơn iôn Mg2+


C. KLNT Mg gần bằng KLNT iôn Mg2+


D. Nguyên tử Mg, iôn Mg2+ có cùng
tính chất hoá học


115: Chọn cấu hình e sai


A. O (Z=ÔN luyện hóa tổng hợp Icon_cool 1s22s22p4


B. F--(Z=9) 1s22s22p6


C. Mg (Z=12) 1s22s22p63s2


D. Mg2+ (Z=12)
1s22s22p63s23p4


116: Iôn Y+
cấu hình e: 1s22s22p63s23p6Vị
trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là


A. Chu kì 6 nhóm IIIA


B. Chu kì 3, nhóm IA


C. Chu kì 4, nhóm II A


D. Chu
kì 4, nhóm I A


117: Iôn A--
cấu hình e : 1s22s22p6 Vị trí của A trong bảng
hệ thống tuần hoàn là


A. Chu kì 3,
nhóm VI A


B. Chu kì 2, nhóm VII A


C. Chu kì 2,
nhóm VI B


D. Chu
kì 3, nhóm VII A


118: Natri có Z= 11, vậy
iôn Na+ có nhận xết nào là sai


A. Có 10 proton B. Có 10 e


C. Có 11 proton D. Có 12 nơtron


119: Chọn cấu hình e sai


A. F (Z= 9) 1s22s22p5


B. F1-- (Z= 9)
1s2222p6


C. Na (Z= 11) 1s22s22p63s1


D. Na+ (Z= 11)
1s22s22p63s2


120: Các iôn Na+,
Mg2+, Al3+ có cùng


A. Số electron ngoài cùng B. Số proton


C. Số nơtron D. Cả 3 đều đúng


121:Iôn A2--
cấu hình lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Cấu hình lớp ngoài
cùng của nguyên tử A là


A. 3s23p4 B. 3s23p6


C. 4s2 D. 3s23p5


112: Cấu hình e của Ar là
:1s22s22p63s23p6. Cấu
hình tương tự của Ar là


A. Ca2+ B. Na+


C. F-- D. Mg2+


113 : Cấu hình e của nguyên tố X3919
là 1s22s22p63s23p64s1.
Vậy nguyên t
Về Đầu Trang Go down
https://k48a1-ql1.forumvi.com
Tao Ko Nói 2 Lần

ÔN luyện hóa tổng hợp Smodj
Tao Ko Nói 2 Lần


Tổng số bài gửi : 115
Chỉ số : 21
Join date : 03/08/2010
Age : 30
Đến từ : K48a1

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 11:00 am

ÔN luyện hóa tổng hợp 757688 đọc thế này hoa mất lắm ku ơi
Về Đầu Trang Go down
http://dj.tuoigi.com
™_Pink_Advance_™

ÔN luyện hóa tổng hợp Smodj
™_Pink_Advance_™


Tổng số bài gửi : 28
Chỉ số : 6
Join date : 01/08/2010
Age : 30
Đến từ : My Home

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 11:39 am

mj ghj cj đó đọc đc quái.hoa mắt Rolling Eyes
Về Đầu Trang Go down
Tao Ko Nói 2 Lần

ÔN luyện hóa tổng hợp Smodj
Tao Ko Nói 2 Lần


Tổng số bài gửi : 115
Chỉ số : 21
Join date : 03/08/2010
Age : 30
Đến từ : K48a1

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 12:07 pm

[b]cy ry kU....................răg t k cho to chữ đc
Về Đầu Trang Go down
http://dj.tuoigi.com
™Shock™Admin

ÔN luyện hóa tổng hợp Adminevg
™Shock™Admin


Tổng số bài gửi : 42
Chỉ số : 14
Join date : 31/07/2010
Age : 30

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 12:14 pm

Các bạn nhầm rồi, bài trả lời không cho to chữ đc đâu.
Nếu các bạn muốn dùng chữ nghiêng, màu, đậm-->
+ viết 1 đoạn bài bình thường
+ Sau khi viết xong bạn bôi đen đoạn văn bản
+ nhấp vào chữ B I và bảng chọn màu để thiết lập kiểu chữ
Như admin nè.
Về Đầu Trang Go down
https://k48a1-ql1.forumvi.com
Tao Ko Nói 2 Lần

ÔN luyện hóa tổng hợp Smodj
Tao Ko Nói 2 Lần


Tổng số bài gửi : 115
Chỉ số : 21
Join date : 03/08/2010
Age : 30
Đến từ : K48a1

ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitimeWed Aug 04, 2010 12:16 pm

[b][i]thôi đc
Về Đầu Trang Go down
http://dj.tuoigi.com
Sponsored content





ÔN luyện hóa tổng hợp Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: ÔN luyện hóa tổng hợp   ÔN luyện hóa tổng hợp I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
ÔN luyện hóa tổng hợp
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Ai là huấn luyện viên?
» Tổng hợp K-pop
» Tổng hợp K-pop

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
--------forum K48A1- Ngập tràn niềm vui------- :: Học tập :: Hóa học-
Chuyển đến